Bài tập chọn mẫu kiểm toán có lời giải

, học viên đăng ký học
– Nếu chọn mẫu theo khoảng cách cố định, thì khoảng cách cố định bằng bao nhiêu?

Bài 08 : Chọn ra 10 mẫu từ các phiếu chi có số thứ tự từ 3.600 đến 9.800 để tiến hành kiểm toán .Yêu cầu :

1. Tiến hành chọn mẫu ngẫu nhiên theo bảng số ngẫu nhiên với điểm xuất phát là dòng 10, cột 1. Hướng từ trên xuống và từ trái qua phải. Không chấp nhận mẫu lặp

  1. Tiến hành chọn mẫu ngẫu nhiên theo hệ thống và điểm xuất phát là 3.600.

Bài 11 Bài tập thảo luận

1. Hãy giải thích câu nói : Kiểm toán là vị quan toà công minh của quá khứ, người dẫn dắt hiện tại và là nhà cố vấn sáng suốt của tương lai.

2. Nêu quan điểm của cá nhân anh (chị) về sự khác nhau của kiểm toán và kế toán.

3. Có một số ý kiến cho rằng : Hoạt động kiểm toán độc lập không đóng góp được gì cho sự tăng trưởng tổng sản phẩm quốc dân, cũng như sự thịnh vượng nói chung của xã hội bởi vì các KTV không sáng tạo ra cái mới mà chỉ đơn thuần là kiểm tra những gì người khác đã làm. Anh (chị ) có đồng ý với ý kiến trên hay không ? Tại sao?

4. Trong kế hoạch tài chính của DN X năm 2006 có 2 khoản chi phí dự kiến đó là : chi phí cho công việc kiểm toán nội bộ và chi phí thuê kiểm toán BCTC. Khoản chi phí dự kiến thuê kiểm toán BCTC thấp hơn chi phí dự kiến nhằm thiết lập bộ phận kiểm toán nội bộ.

Nhiều ý kiến trong Ban giám đốc DN đề xuất chỉ nên thuê kiểm toán độc lập để kiểm toán BCTC. Vậy nếu anh (chị) là một trong số các thành viên của Ban giám đốc, anh (chị) có đồng ý với ý kiến đề xuất trên hay không ? Tại sao ?

5. Một chủ nhiệm kiểm toán trong công ty kiểm toán cho rằng KTV không nên duy trì thái độ thân thiện với nhân viên của khách hàng vì có thể gây ảnh hưởng đến tính độc lập. Thế nhưng một chủ nhiệm kiểm toán khác không đồng ý và cho rằng mối liên hệ mật thiết sẽ làm cho cuộc kiểm toán dễ dàng hơn. Theo anh (chị) quan điểm nào là đúng ? Tại sao ?

6. Khi tiến hành kiểm toán BCTC cho công ty Z, KTV Nam đã gặp một tình huống sau : khi được biết Nam phụ trách hợp đồng kiểm toán cho công ty Z, Lan – một chuyên viên kinh tế đang thực hiện một công trình nghiên cứu với đề tài Các nghiệp vụ tài chính của các công ty cổ phần đã đề nghị Nam cung cấp thông tin hoặc cho nhận xét về những hoạt động tài chính của công ty Z, Lan hứa sẽ bào mật các thông tin mà Nam cung cấp.

Nếu anh (chị) là Nam anh (chị) có nhận lời không ? nếu nhận lời thì có cho là đã vi phạm đạo đức nghề nghiệp không ?

7. Hai tháng trước ngày kết thúc niên độ, nhân viên kế toán tổng hợp công ty Z đã nghỉ việc và cho đến ngày lập BCTC, công ty vẫn chưa tìm được người thay thế. Do đó, những nghiệp vụ phát sinh của công ty Z trong hai tháng cuối niên độ chưa được ghi sổ sách. Vì Nam đã kiểm toán cho công ty ở những năm trước đó, nên công ty Z đã nhờ KTV Nam lập BCTC và sau đó tiến hành kiểm toán BCTC cho năm hiện hành. Theo anh(chị) Nam có nên nhận lời hay không ? Vì sao ?

8. Thủ tục hữu hiệu để kiểm tra tiền mặt, hàng tồn kho, TSCĐ hữu hình và một số tài sản khác là chứng kiến kiểm kê. Chỉ có chứng kiến kiểm kê mới cung cấp cho kiểm toán sự đảm bảo về độ chính xác của số tiền trên bảng cân đối kế toán.

9. Để kiểm toán khoản mục nợ phải thu, KTV có thể kiểm tra các hoá đơn bán hàng. Tương tự, để kiểm toán khoản mục nợ phải trả, KTV có thể kiểm tra hoá đơn mua hàng. Theo bạn, trong hai loại bằng chứng trên, bằng chứng nào có độ tin cậy cao hơn? Vì sao?

10. Hãy bình luận câu nói sau : KTV nội bộ là một nhân viên làm thuê, anh ta không có trách nhiệm đạo đức đối với người nào không phải là chủ nhân của anh ta

PHẦN PHỤ LỤC

MỘT SỐ DẠNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Đề số 1 :

Câu 1 : Hãy lựa chọn câu hỏi đúng nhất cho các câu sau : ( 2đ )

1.Chuẩn mực chủ yếu được Kiểm toán viên sử dụng để đánh giá tính trung thực, hợp lý của các thông tin trên báo cáo tài chính là :

a. Các văn bản do Bộ Tài chính ban hành.

b. Chuẩn mực kiểm toán & chuẩn mực kế toán.

c. Chuẩn mực kiểm toán & các chế độ kế toán ban hành.

Tham khảo thêm  Cảm âm tình ta biển bạc đồng xanh

d. Chuẩn mực kế toán, nghiệp vụ kế toán và các chế độ kế toán hiện hành.

2. Trong các DN Nhà nước ở Việt Nam hiện nay, bộ phận kiểm toán nội bộ được tổ chức :

a. Phụ thuộc phòng Kế Toán.

b. Độc lập phòng Kế toán nhưng phụ thuộc phòng Kinh Doanh.

c. Độc lập với các phòng ban và các bộ phận khác trong đơn vị .

d. Trực thuộc Phòng giám đốc trong đơn vị.

3. Nếu hệ thống KSNB đơn vị được kiểm toán viên đánh giá là mạnh thì :

a. Rủi ro kiểm soát = 0

b. RR kiểm soát được đánh giá là thấp

c. Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao

d. Chưa xác định được.

4. Mối quan hệ giữa kế toán và kiểm toán có quan niệm sau :

a. Kiểm toán hoàn toàn phụ thuộc vào kế toán

b. Kiểm toán và kế toán đều phát sinh do sự tách rời với việc theo dõi tài sản với người sở hữu nó.

c. Kiểm toán và kế toán cùng phát sinh và phát triển.

d. Kế toán điều tiết hành vi của kiểm toán

5. Kiểm tra của cơ quan kiểm toán Nhà nước đối với đơn vị có sử dụng kinh phí Nhà nước nhằm kiểm tra tình hình thu chi Ngân sách Nhà nước có tuân thủ đúng chế độ quy định hay không, thuộc loại kiểm toán :

a. Kiểm toán Ngân sách b. Kiểm toán báo cáo tài chính

c. Kiểm toán tuân thủ d. Kiểm toán hoạt động

6. Khi chữ viết mới ra đời, Kiểm toán viên độc lập thực hiện chức năng xác minh thể hiện bằng

a. Một báo cáo kiểm toán b. Thư quản lý

d. Một biên bản kiểm toán d. Một chữ chứng thực

7. Chức năng cơ bản quyết định sự ra đời, tồn tại và phát triển của hoạt động kiểm toán là :

a. Xác minh b. Tư vấn

d. Bày tỏ ý kiến d. Không câu nào đúng

8. Phân loại kiểm toán theo quan hệ với tính pháp lý, kiểm toán được phân thành :

a. Kiểm toán toàn diện, kiểm toán chọn điểm

b. Nội kiểm , ngoại kiểm

c. Kiểm toán bắt buộc, kiểm toán tự nguyện

d. KT thường kỳ, KT định kỳ, KT bất thường

9. Khách thể bắt buộc của Kiểm toán độc lập ở Việt Nam hiện nay là :

a. Doanh nghiệp tư nhân

b. Công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài

c. Các Ngân hàng thương mại

d. Cả a & b & c

e. Cả b & c

10. Kiểm tra việc chấp hành các điều khoản trong hợp đồng tín dụng đối với các đơn vị sử dụng vốn vay của Ngân hàng thuộc loại hình kiểm toán :

a. Kiểm toán tuân thủ b. Kiểm toán hợp đồng

c. Kiểm toán tài chính d. Kiểm toán Ngân hàng

Câu II : Hãy lựa chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong đoạn văn sau : ( 2đ )

Các loại rủi ro có thể được đề cập đến trong hoạt động kiểm toán bao gồm : rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát, rủi ro phát hiện và (1)..

Theo đó, .(2)..là khả năng kiểm toán viên đưa ra ý kiến nhận xét không xác đáng về các thông tin đã được kiểm toán mà những thông tin này vẫn còn tiềm ẩn những sai phạm trọng yếu..

(3)..là khả năng mà hệ thống KSNB của đơn vị kiểm toán .(4)..,phát hiện và.(5).kịp thời các sai phạm trọng yếu. Mặc dù việc xây dựng và duy trì ..(6).có hiệu lực là trách nhiệm của nhà quản lý doanh nghiệp. Tuy nhiên (7)vẫn xuất hiện và khó tránh khỏi vì những hạn chế vốn có của nó.

(8)..là khả năng tồn tại những sai phạm trọng yếu trong bản thân đối tượng được kiểm toán khi chưa xét đến bất kỳ sự tác động nào của hoạt động kiểm toán kể cả (9)

(10).là khả năng các bước kiểm toán của kiểm toán viên không phát hiện được các sai phạm trọng yếu trong hoạt động kiểm toán.

Câu III : Trả lời đúng/sai, giải thích ngắn gọn : ( 2đ )

1.Kiểm toán độc lập hoạt động theo nguyên tắc tự trang trải kinh phí hoạt động.

……………………………………………………………………………………………..

2. Kiểm toán viên Nhà nước bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề.

……………………………………………………………………………………………..

3. Kiểm tra việc thực hiện các quy chế của Công ty ở các đơn vị trực thuộc là loại hình kiểm toán Nhà nước.

……………………………………………………………………………………………..

4. Kỹ thuật chọn mẫu thường được ứng dụng trong kiểm toán.

……………………………………………………………………………………………..

5. Nếu cơ hội mỗi phần tử trong tổng thể được chọn vào mẫu là như nhau thì đó là chọn mẫu xác suất.

……………………………………………………………………………………………..

6. Rủi ro chọn mẫu và rủi ro không do chọn mẫu là nguyên nhân tạo nên rủi ro tiềm tàng trong kiểm toán.

……………………………………………………………………………………………..

7.Chọn mẫu theo khối là một trong những kỹ thuật của phương pháp chọn mẫu phi xác suất.

……………………………………………………………………………………………..

8. Khi vận dụng ma trận rủi ro phát hiện chấp nhận được để đạt được mức rủi ro kiểm toán mong muốn : Nếu rủi ro tiềm tàng được đánh giá ở mức thấp, rủi ro kiểm soát ở mức trung bình thì rủi ro phát hiện được xác định ở mức trung bình.

Tham khảo thêm  Cách nạp kim cương lậu free fire

……………………………………………………………………………………………..

9. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát vẫn tồn tại cho dù có hay không có hoạt động kiểm toán

……………………………………………………………………………………………..

10. Để hạn chế rủi ro do chọn mẫu, kiểm toán viên cần giảm kích cỡ mẫu.

……………………………………………………………………………………………..

Câu IV :

1. Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kiểm toán tài chính, kiểm toán hoạt động và kiểm toán tuân thủ thông qua 3 tiêu chí cơ bản nhất. (1,5đ )

2. Nêu các loại kiểm toán phân theo mối quan hệ giữa chủ thể kiểm toán và khách thể kiểm toán. ( 0,5đ )

Câu V : Một tổng thể gồm 10 phiếu thu với số tiền như sau :

a) Áp dụng Bảng số ngẫu nhiên điểm xuất phát dòng 3 cột 3, lộ trình xuôi theo cột.không chấp nhận mẫu hoàn lại. Hãy chọn 3 phiếu thu ? Rút ra nhận xét về kết quả mẫu chọn.

STT Phiếu Thu

S

b) Nếu áp dụng chọn mẫu có tính hệ thống thì khoảng cách cố định được xác định bằng bao nhiêu ?

ố Tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1.500

1.000

2.500

500

3.275

1.567

2.478

5.162

8.100

10.000

Đề số 2 :

Câu 1 : Hãy lựa chọn câu hỏi đúng nhất cho các câu sau :

1. Để đảm bảo hiệu quả hoạt động tất yếu mỗi đơn vị, cơ sở đều kiểm tra mọi hoạt động của mình trong tất cả các khâu. Công việc này được gọi là :

a. Ngoại kiểm b. Nội kiểm

c. Quản lý d. Thanh tra

2. Hai công ty kiểm toán Việt Nam đầu tiên là :

a. VACO và AFC b. VACO và AASC

c. VACO và AAFC d. VACO và ASC

3. Kiểm toán báo cáo tài chính của một Công ty liên doanh để báo cáo cho các bên tham gia liên doanh được thực hiện bởi :

a. Kiểm toán độc lập b. Kiểm toán nội bộ

c. Kiểm toán Nhà nước d. Kiểm toán tuân thủ

4. Kiểm toán báo cáo quyết toán chi Ngân sách của Bộ Giáo dục và đào tạo được thực hiện bởi :

a. Kiểm toán độc lập b. Kiểm toán nội bộ

c. Kiểm toán Nhà nước d. Kiểm toán hoạt động

5. Lĩnh vực đặc trưng nhất của kiểm toán nội bộ

a. Dịch vụ tư vấn b. Kiểm toán hoạt động

c. Kiểm toán tuân thủ d. Kiểm toán báo cáo tài chính

6. Trong các ứng dụng chọn mẫu, rủi ro chọn mẫu xảy ra khi :

a. Xác suất mà kiểm toán viên phát hiện ra các lỗi kế toán trên các tài liệu khách hàng đã được chọn mẫu .

b. Xác suất mà kết luận của kiểm toán viên dựa trên mẫu có thể sai khác so với kết luận của kiểm toán viên cũng dùng những thử nghiệm tương tự kiểm tra toàn bộ tổng thể.

c. Xác suất mà các lỗi kế toán sẽ xảy ra trong các nghiệp vụ và vào sổ kế toán.

d. Chưa có câu nào đúng

7. Kiểm toán Nhà nước và Công ty kiểm toán thuộc sở hữu Nhà nước được xem là:

a. Giống nhau b. Khác nhau

c. Tương tự d. Không có cơ sở để kết luận

8. Khi nói tới cụm từ khách hàng kiểm toán thì bạn phải hiểu ngay đó là thuật ngữ dành riêng cho khách thể kiểm toán của :

a. Kiểm toán Nhà nước b. Kiểm toán độc lập

c. Kiểm toán nội bộ d. Kiểm toán thuế

9. Chọn mẫu theo khối là kỹ thuật chọn mẫu thuộc :

a. Chọn mẫu ngẫu nhiên b. Chọn mẫu phi xác suất

c. Chọn mẫu xác suất d. Một phương pháp khác

Câu II : Hãy lựa chọn từ thích hợp để điền vào ô trống sau :

(1)……………….là loại hình kiểm toán xuất hiện đầu tiên trong lịch sử ra đời và phát triển của kiểm toán. Theo đó, đối tượng trực tiếp và thường xuyên của loại hình kiểm toán này là (2)……………Kiểm toán hoạt động là loại hình kiểm toán nhằm đánh giá (3)…………………,(4)……………trong hoạt động của một bộ phận hay một (5)……………….,hay một (6)…………………,hay toàn bộ hoạt động của đơn vị. Đây là lĩnh vực kiểm toán cơ bản của (7)………………….Trong khi đó, kiểm toán tuân thủ là lĩnh vực kiểm toán cơ bản của (8)..Mục tiêu của loại hình kiểm toán này là nhằm (9)………………..mức độ chấp hành luật pháp hay (10)…………….., quy định nào dó của đơn vị.

Câu III : Trả lời đúng / sai và giải thích ngắn gọn cho các câu sau :

1. Kiểm toán Nhà nước là Công ty kinh doanh dịch vụ kiểm toán thuộc sở hữu Nhà nước

……………………………………………………………………………………………..

2. Bộ phận kiểm toán nội bộ được tổ chức trong các doanh nghiệp được xem như là một pháp nhân.

……………………………………………………………………………………………..

3. Tại Việt Nam, kiểm toán độc lập xuất hiện trước kiểm toán Nhà nước.

……………………………………………………………………………………………..

4. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát tồn tại dù có hay không hoạt động kiểm toán.

Tham khảo thêm  Tiên Mắc Đọa Tiên Là Gì

……………………………………………………………………………………………..

5. Chọn mẫu ngẫu nhiên có tên gọi khác là chọn mẫu phi xác suất.

……………………………………………………………………………………………..

6. Chọn mẫu theo khối là một trong những kỹ thuật của chọn mẫu ngẫu nhiên.

……………………………………………………………………………………………..

7. Chọn mẫu ngẫu nhiên là phương pháp chọn mẫu trong đó các phần tử của tổng thể là không có cơ hội như nhau để được lựa chọn vào mẫu.

……………………………………………………………………………………………..

8. Kiểm toán viên nội bộ không nhất thiết phải có chứng chỉ hành nghề.

……………………………………………………………………………………………..

9. Nếu HTKSNB đựoc đánh giá là mạnh thì kết quả của kiểm toán nội bộ sẽ được những người bên ngoài đơn vi tin tưởng sử dụng.

……………………………………………………………………………………………..

10. Kiểm toán quy tắc là một loại hình kiểm toán phân theo mối quan hệ với pháp luật.

……………………………………………………………………………………………..

Câu IV : Hãy chọn 3 khoản phải thu từ tổng thể gồm 10 khoản phải thu với số tiền như sau :

a) Áp dụng Bảng số ngẫu nhiên, điểm xuất phát dòng 1 cột 1. Lộ trình ngang theo dòng từ trái sang phải và từ trên xuống, không chấp nhận mẫu hoàn lại . Rút ra nhận xét về kết quả mẫu chọn

( ĐVT : 1.000đ )

STT Khoản phải thu

Số Tiền

1

2

3

4

4

6

7

8

9

10

3

b) Nếu áp dụng chọn mẫu có tính hệ thống thì khoảng cách cố định được xác định bằng bao nhiêu ?

.210

2.890

1.120

5.182

6.101

2.276

5.210

4.350

1.206

1.505

Câu V : Anh chị hãy trình bày khái niệm và các đặc trưng cơ bản của kiểm toán Nhà nước.

Đề số 3 :

Câu 1 : Hãy trình bày ngắn gọn các yêu cầu sau :

  • Đặc trưng cơ bản của kiểm toán độc lập và kiểm toán Nhà nước.
  • Khái niệm kiểm toán

Câu 2 : Hãy chọn những từ cho sẵn để điền vào chỗ trống cho thích hợp :

– Kiểm toán là một môn khoa học độc lập vì nó có ., .và .riêng. Kiểm toán là hoạt động chuyên sâu nên phải được.bởi những người có trình độ nghiệp vụ chuyên sâu về .và..

– và ..là hai chức năng của kiểm toán. Trong đó chức năng là chức năng cơ bản nhất. Sản phẩm của chức năng xác minh ở thời cổ đại là .ngày nay là ..

– Phân loại kiểm toán theo tổ chức bộ máy kiểm toán được phân thành : ., . Và ..Trong đó ..thu phí từ hoạt động kiểm toán. Còn phân loại kiểm toán theo , kiểm toán được hiểu gồm , kiểm toán tuân thủ và

1. Kiểm toán tài chính 5. Báo cáo kiểm toán

2. Đối tượng 6. Phân tích

3. Chữ chứng thực 7. Bày tỏ ý kiến

4. Xác minh 8. Kiểm toán nội bộ

9. Kiểm toán hoạt động 15. Lĩnh vực cần kiểm toán

10. Kiểm toán liên kết 16. Thực hiện

11. Kiểm toán Nhà nước 17. Đối tượng cụ thể

12.Kiểm toán 18. Chức năng

13. Kiểm toán độc lập 19. Tư vấn

14. Phương pháp nghiên cứu 20. Báo cáo tài chính

Câu 3 : Các câu sau đúng hay sai, giải thích ?

1- Để đạt được mục tiêu đề ra thì kế hoạch phải đảm bảo đầy đủ nội dung và thời gian thực hiện.

2- Kiểm toán là một môn khoa học độc lập.

3- Kiểm toánm là một hoạt động tự thận và vị thân

4- Vai trò cơ bản quyết định đến sự tồn tại và phát triển của kiểm toán là cung cấp thông tin cho những người quan tâm.

5- Tại Việt Nam, Kiểm toán Nhà nước có quyền xử lý các sai phạm đối với đơn vị được kiểm toán.

Câu 4 : Hãy phát hiện sai sót trong các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại DN X trong năm 2004 và lập các bút toán điều chỉnh tương ứng .

1- Đơn vị mua một TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý với giá mua là 440tr (đã bao gồm thuế GTGT 10%) vào ngày 16/04 nhưng kế toán đơn vị không ghi tăng TSCĐ mà hạch toán vào chi phí bán hàng (phân bổ trong 10 tháng, bắt đầu phân bổ từ tháng 4 ). Tỷ lệ khấu hao của tài sản này là 12%/năm.

2- Kế toán cấn trừ nhầm nợ phải thu của khách hàng Hoàng Vân với nợ phải trả của nhà cung cấp Hoàng Văn làm cho nợ phải trả của nhà cung cấp Hoàng Văn từ 100tr xuống còn 50tr.

: books -> ke-toan-tai-chinh-thue
ke-toan-tai-chinh-thue -> GIẢI ĐỀ kiểm tra: KẾ toán thưƠng mạI ĐỀ SỐ 1: (đvt: 000đ) ok
ke-toan-tai-chinh-thue -> Giải thích thuật ngữ: Chứng khoán? Môi giới? Đầu tư?
ke-toan-tai-chinh-thue -> TÀi liệU 138 câu trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế (Kèm lời giải) MỤc lụC
ke-toan-tai-chinh-thue -> SƠ ĐỒ ĐỊnh khoản kế toán sơ ĐỒ KẾ toán sản xuất-giá thành sản phẩM
ke-toan-tai-chinh-thue -> A, b, c, d và đánh dấu X vào bảng trả lời Câu 1
ke-toan-tai-chinh-thue -> TRƯỜng đẠi học kinh tế luật tphcm bộ MÔn kinh tế ĐỐi ngoại môn quản trị TÀi chính công ty đa quốc gia
ke-toan-tai-chinh-thue -> Câu hỏi lý thuyết và vấn đáp môn tín dụng ngân hàng

Video liên quan

Rate this post