Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT

* Xét học bạ THPT

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu THPT, tuyển thẳng Học bạ Kế toán A00, A09, C03, D01 40 70 - Kế toán tổng hợp Quản trị kinh doanh A00, A09, C03, D01 30 50 - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị dịch vụ Du lịch - Khách sạn Tài chính - ngân hàng A00, A09, C03, D01 20 30 - Tài chính doanh nghiệp Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A09, C03, D01 40 30 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A09, C03, D01 80 120 - Công nghệ tự động hóa Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A09, C03, D01 80 150 - Công nghệ kỹ thuật điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện - Công nghệ cơ điện - Công nghệ điện lạnh - Công nghệ cơ điện mỏ Công nghệ thông tin A00, A09, C03, D01 40 70 - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính - Công nghệ phần mềm Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A09, C03, D01 40 70 - Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí - Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ - Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A09, C03, D01 20 10 - Xây dựng mỏ và công trình ngầm - CNKT công trình xây dựng hầm và cầu

Kỹ thuật mỏ

A00, A09, C03, D01 10 20 - Khai thác mỏ

Ghi chú: Các tổ hợp xét tuyển

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:

STT

Ngành học

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Kế toán

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

18.00

2

Quản trị kinh doanh

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

18.00

3

Tài chính ngân hàng

15,00

18,00

15,00

18,00

16.00

18.00

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

18.00

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

18.00

6

Kỹ thuật mỏ

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

18.00

7

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,00

18,00

15,00

18,00

18.00

18.00

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,00

18,00

15,00

18,00

15.00

18.00

9

Công nghệ thông tin

15,00

18,00

15,00

18,00

15.20

18.00

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15.00

18.00

11

Kỹ thuật tuyển khoáng

15.00

18.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://cdspvinhlong.edu.vn/truong-dai-hoc-cong-nghiep-quang-ninh-co-so-2-a27274.html