Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140114Quản lý Giáo dụcA00; A01; C00; D0122.527140201Giáo dục Mầm nonM0023.137140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D0126.9547140203Giáo dục Chính trịC00; C19; C20; D0126.6557140206Giáo dục Thể chấtT00; T02; T03; T0526.567140209Sư phạm Toán họcA00; A0126.577140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0722.8587140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0225.7597140213Sư phạm Sinh họcB00; B08; A0223.9107140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D1527.35117140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D1427.45127140219Sư phạm Địa lýC00; C20; D1527.3137140231Sư phạm Tiếng AnhD0125.92147140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0025.65157140249Sư phạm Lịch sử Địa lýC00; C19; C2027.15167220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1522177220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D14; D1523.5187229030Văn họcC00; C19; D14; D1523.5197310101Kinh tếA00; A01; D0118207310205Quản lý nhà nướcA00; C00; C19; D0123.15217310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; C19; D0123227310608Đông phương họcC00; C19; D14; D1515237310630Việt Nam họcC00; C19; D14; D1518247340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0117257340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0120.25267340301Kế toánA00; A01; D0117.75277340301CLCKế toán CLCA00; A01; D0118287340302Kiểm toánA00; A01; D0118.75297380101LuậtA00; C00; C19; D0123.65307440112Hóa họcA00; B00; D07; D1215317440122Khoa học vật liệuA00; A01; A0215327460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D9015337460112Toán ứng dụngA00; A01; D07; D9015347480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0115357480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D07; D9015367480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0116.5377510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0116387510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D0715397510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0121407520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0716417520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0715427520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; D0715437540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D0715447580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D0715457620109Nông họcB00; B03; B04; C0815467760101Công tác xã hộiC00; D01; D1420.25477810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; DI419.85487810201Quản trị khách sạnA00; A01; D0118.35497850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C04; D0115507850103Quản lý đất đaiA00; B00; C04; D0115
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140114Quản lý Giáo dụcA00; A01; C00; D0118NV1, 2, 327140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D0128.25NV1, HL lớp 12 Giỏi37140205Giáo dục chính trịC00; C19; D01; C2026.75NV1, HL lớp 12 Giỏi47140209Sư phạm Toán họcA00; A0129.5NV1, HL lớp 12 Giỏi57140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0723NV1, HL lớp 12 Giỏi67140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0228.5NV1, HL lớp 12 Giỏi77140213Sư phạm Sinh họcB00; B08; A0228NV1, HL lớp 12 Giỏi87140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D1528.5NV1, HL lớp 12 Giỏi97140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D1428.25NV1, HL lớp 12 Giỏi107140219Sư phạm Địa lýC20; C00; D1527.25NV1, HL lớp 12 Giỏi117140231Sư phạm Tiếng AnhD0128.75NV1, HL lớp 12 Giỏi127140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B0028.5NV1, HL lớp 12 Giỏi137140249Sư phạm Lịch sử Địa lýC00; C19; C2027.25NV1, HL lớp 12 Giỏi147220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1524NV1157220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D14; D1526.5NV1167229030Văn họcC00; C19; D14; D1519NV1, 2, 3177310101Kinh tếA00; A01; D0120NV1187310205Quản lý nhà nướcA00; C00; C19; D0118.5NV1,2197310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; C19; D0119NV1, 2, 3207310608Đông phương họcC00; C19; D14; D1519NV1, 2, 3, 4, 5217310630Việt Nam họcC00; C19; D01; D1519NV1, 2, 3, 4, 5227340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0120NV1237340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0123NV1247340301Kế toánA00; A01; D0119NV1, 2257340301CLCKế toán CLCA00; A01; D0119.5NV1, 2, 3, 4, 5267340302Kiểm toánA00; A01; D0119.5NV1,2277380101LuậtA00; C00; C19; D0120NV1287440112Hóa họcA00; B00; D12; D0718NV1, 2, 3, 4, 5297440122Khoa học vật liệuA00; A01; A0218NV1, 2, 3, 4307460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D9018NV1, 2, 3, 4, 5317460112Toán ứng dụngA00; A01; D07; D9018NV1, 2, 3, 4, 5327480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; K0121337480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D07; D9019NV1, 2, 3, 4, 5347480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; K0120NV1, 2357510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0122.5NV1367510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; C02; D0718NV1, 2, 3, 4, 5377510605Logistics và QL chuỗi cung ứngA00; A01; D0124.5NV1387520201Kỹ thuật điệnA00; A01; K01; D0719NV1, 2397520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; K01; D0719NV1, 2, 3, 4, 5407520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A01; K01; D0719NV1, 2, 3, 4, 5417540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D0718NV1, 2, 3, 4, 5427580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; K01; D0719NV1, 2, 3, 4, 5437620109Nông họcB00; B03; B04; C0818NV1, 2, 3, 4, 5447760101Công tác xã hộiC00; D01; D1418NV1, 2, 3, 4, 5457810103QTDV du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D1423NV1467810201Quản trị khách sạnA00; A01; D0123NV1477850101QL tài nguyên và môi trườngA00; B00; C04; D0118NV1, 2, 3, 4, 5487850103Quản lý đất đaiA00; B00; C04; D0119NV1, 2, 3, 4, 5
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140114Quản lý Giáo dục650NV1, 227220201Ngôn ngữ Anh700NV137220204Ngôn ngữ Trung Quốc75047229030Văn học650NV157310101Kinh tế700NV167310205Quản lý nhà nước650NV177310403Tâm lý học giáo dục650NV187310608Đông phương học700NV1, 2, 397310630Việt Nam học700NV1107340101Quản trị kinh doanh700NV1117340201Tài chính ngân hàng700NV1127340301Kế toán700NV1137340301CLCKế toán CLC700NV1147340302Kiểm toán700NV1157380101Luật650NV1167440112Hóa học600NV1, 2177440122Khoa học vật liệu600NV1187460108Khoa học dữ liệu700NV1, 2197460112Toán ứng dụng600NV1, 2207480103Kỹ thuật phần mềm750NV1217480107Trí tuệ nhân tạo750NV1227480201Công nghệ thông tin650NV1237510205Công nghệ kỹ thuật ô tô700NV1247510401Công nghệ kỹ thuật hóa học650NV1257510605Logistics và QL chuỗi cung ứng750NV1267520201Kỹ thuật điện600NV1, 2, 3277520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông650NV1, 2287520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa600NV1, 2, 3, 4, 5297540101Công nghệ thực phẩm600NV1, 2, 3, 4, 5307580201Kỹ thuật xây dựng700NV1317760101Công tác xã hội700NV1, 2327810103QTDV du lịch và lữ hành700NV1, 2337810201Quản trị khách sạn600NV1347850101QL tài nguyên và môi trường600NV1357850103Quản lý đất đai650NV1, 2
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2024
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140114Quản lý Giáo dục22.5NV127140202Giáo dục Tiểu học23NV1, HL Lớp 12 Giỏi37140205Giáo dục chính trị22.5NV147140209Sư phạm Toán học25NV1, HL Lớp 12 Giỏi57140210Sư phạm Tin học22.5NV167140211Sư phạm Vật lý22.5NV177140213Sư phạm Sinh học22.5NV187140217Sư phạm Ngữ văn22.5NV197140218Sư phạm Lịch sử22.5NV1107140219Sư phạm Địa lý22.5NV1117140231Sư phạm Tiếng Anh23.5NV1, HL Lớp 12 Giỏi127140247Sư phạm Khoa học tự nhiên22.5NV1137140249Sư phạm Lịch sử Địa lý22.5NV1147220201Ngôn ngữ Anh22.5NV1157220204Ngôn ngữ Trung Quốc22.5NV1167229030Văn học19.5NV1, 2177310101Kinh tế22.5NV1187310205Quản lý nhà nước19NV1197310403Tâm lý học giáo dục22.5NV1207310608Đông phương học22.5NV1217310630Việt Nam học22.5NV1227340101Quản trị kinh doanh22.5NV1237340201Tài chính - Ngân hàng22.5NV1247340301Kế toán22.5NV1257340301CLCKế toán CLC22.5NV1267340302Kiểm toán22.5NV1277380101Luật22.5NV1287440112Hóa học22.5NV1297440122Khoa học vật liệu22.5NV1307460108Khoa học dữ liệu22.5NV1317460112Toán ứng dụng22.5NV1327480103Kỹ thuật phần mềm22.5NV1337480107Trí tuệ nhân tạo22.5NV1347480201Công nghệ thông tin21.5NV1357510205Công nghệ kỹ thuật ô tô22.5NV1367510401Công nghệ kỹ thuật hoá học22.5NV1377510605Logistics và QL chuỗi cung ứng22.5NV1387520201Kỹ thuật điện22.5NV1397520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông22.5NV1407520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa22.5NV1417540101Công nghệ thực phẩm22.5NV1427580201Kỹ thuật xây dựng22.5NV1437620109Nông học22.5NV1447760101Công tác xã hội22.5NV1457810103QTDV du lịch và lữ hành22.5NV1467810201Quản trị khách sạn22.5NV1477850101QL tài nguyên và môi trường22.5NV1487850103Quản lý đất đai22.5NV1
Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140114Quản lý Giáo dụcA00;A01;C00;D011527140201Giáo dục mầm nonM0020.2537140202Giáo dục Tiểu họcA00;C00;D0124.4547140205Giáo dục chính trịC00;C19;D0124.557140206Giáo dục thể chấtT00;T02;T03;T0522.2567140209Sư phạm Toán họcA00;A0125.2577140210Sư phạm Tin họcA00;A01;D071987140211Sư phạm Vật lýA00;A01;A0223.597140213Sư phạm Sinh họcB00;B08;A0220107140217Sư phạm Ngữ vănC00;D14;D1525.25117140218Sư phạm Lịch sửC00;C19;D1425.75127140219Sư phạm Địa lýA00;C00;D1523.5137140231Sư phạm Tiếng AnhD0124.75147140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00;A01;A02;B0019157140249Sư phạm Lịch sử Địa lýC00;C19;C2024.25167220201Ngôn ngữ AnhA01;D01;D14;D1519.5177220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01;D01;D04;D1522.25187229030Văn họcC00;C19;D14;D1515197310101Kinh tếA00;A01;D0118.5207310205Quản lý nhà nướcA00;C00;C19;D0117.5217310403Tâm lý học giáo dụcA00;C00;C19;D0115227310608Đông phương họcC00;C19;D14;D1515237310630Việt Nam họcC00;C19;D01;D1515247340101Quản trị kinh doanhA00;A01;D0115257340201Tài chính - Ngân hàngA00;A01;D0115267340301Kế toánA00;A01;D0115277340301CLCKế toán CLCA00;A01;D0115287340302Kiểm toánA00;A01;D0115297380101LuậtA00;C00;C19;D0117.75307460108Khoa học dữ liệuA00;A01;D07;D9015317460112Toán ứng dụngA00;A01;D07;D9015327480103Kỹ thuật phần mềmA00;A0115337480107Trí tuệ nhân tạoA00;A01;D07;D9015347480201Công nghệ thông tinA00;A01;D0115357510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00;A0122367510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00;B00;C02;D0715377510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00;A01;D0121387520201Kỹ thuật điệnA00;A01;D0715397520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00;A01;D0715407520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00;A01;D0715417540101Công nghệ thực phẩmA00;B00;C02;D0715427580201Kỹ thuật xây dựngA00;A01;D0715437620109Nông họcB00;B03;B04;C0815447760101Công tác xã hộiC00;D01;D1415457810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00;A01;D01;D1417.75467810201Quản trị khách sạnA00;A01;D0115477850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00;B00;C04;D0115487850103Quản lý đất đaiA00;B00;C04;D0115
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140114Quản lý Giáo dụcA00;A01;C00;D011827140201Giáo dục mầm nonM0024Học lực lớp 12 Giỏi37140202Giáo dục Tiểu họcA00;C00;D0128Học lực lớp 12 Giỏi47140205Giáo dục chính trịC00;C19;D0124.5Học lực lớp 12 Giỏi57140206Giáo dục thể chấtT00;T02;T03;T0525.5Học lực lớp 12 Giỏi, Khá67140209Sư phạm Toán họcA00;A0129.25Học lực lớp 12 Giỏi77140210Sư phạm Tin họcA00;A01;D0721Học lực lớp 12 Giỏi87140211Sư phạm Vật lýA00;A01;A0228Học lực lớp 12 Giỏi97140213Sư phạm Sinh họcB00;B08;A0226.5Học lực lớp 12 Giỏi107140217Sư phạm Ngữ vănC00;D14;D1528Học lực lớp 12 Giỏi117140218Sư phạm Lịch sửC00;C19;D1427Học lực lớp 12 Giỏi127140219Sư phạm Địa lýA00;C00;D1525.5Học lực lớp 12 Giỏi137140231Sư phạm Tiếng AnhD0128.5Học lực lớp 12 Giỏi147140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00;A01;A02;B0021Học lực lớp 12 Giỏi157140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00;C19;C2023Học lực lớp 12 Giỏi167220201Ngôn ngữ AnhA01;D01;D14;D1524177220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01;D01;D04;D1526187229030Văn họcC00;C19;D14;D1518197310101Kinh tếA00;A01;D0124.5207310205Quản lý nhà nướcA00;C00;C19;D0118217310403Tâm lý học giáo dụcA00;C00;C19;D0118227310608Đông phương họcC00;C19;D14;D1518237310630Việt Nam họcC00;C19;D01;D1518247340101Quản trị kinh doanhA00;A01;D0123257340201Tài chính - Ngân hàngA00;A01;D0124267340301Kế toánA00;A01;D0123277340301CLCKế toán chất lượng caoA00;A01;D0120287340302Kiểm toánA00;A01;D0121297380101LuậtA00;C00;C19;D0123307460108Khoa học dử liệuA00;A01;D07;D9019317460112Toán ứng dụngA00;A01;D07;D9020327480103Kỹ thuật phần mềmA00;A0121337480107Trí tuệ nhân tạoA00;A01;D07;D9019347480201Công nghệ thông tinA00;A01;D0123357510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00;A0121367510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00;B00;C02;D0718377510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00;A01;D0125387520201Kỹ thuật điệnA00;A01;D0718397520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00;A01;D0718407520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00;A01;D0718417540101Công nghệ thực phẩmA00;B00;C02;D0718.5427580201Kỹ thuật xây dựngA00;A01;D0718437620109Nông họcB00;B03;B04;C0818447760101Công tác xã hộiC00;D01;D1418457810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00;A01;D01;D1424467810201Quản trị khách sạnA00;A01;D0122477850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00;B00;C04;D0118487850103Quản lý đất đaiA00;B00;C04;D0119
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140114Quản lý Giáo dục65027140201Giáo dục mầm non70037140202Giáo dục Tiểu học70047140205Giáo dục chính trị70057140206Giáo dục thể chất70067140209Sư phạm Toán học70077140210Sư phạm Tin học70087140211Sư phạm Vật lý70097140213Sư phạm Sinh học700107140217Sư phạm Ngữ văn700117140218Sư phạm Lịch sử700127140219Sư phạm Địa lý700137140231Sư phạm Tiếng Anh700147140247Sư phạm Khoa học tự nhiên700157140249Sư phạm Lịch sử Địa lý700167220201Ngôn ngữ Anh650177220204Ngôn ngữ Trung Quốc700187229030Văn học700197310101Kinh tế700207310205Quản lý nhà nước650217310403Tâm lý học giáo dục650227310608Đông phương học700237310630Việt Nam học700247340101Quản trị kinh doanh700257340201Tài chính - Ngân hàng700267340301Kế toán700277340301CLCKế toán CLC700287340302Kiểm toán700297380101Luật700307460108Khoa học dữ liệu700317460112Toán ứng dụng700327480103Kỹ thuật phần mềm700337480107Trí tuệ nhân tạo700347480201Công nghệ thông tin700357510205Công nghệ kỹ thuật ô tô700367510401Công nghệ kỹ thuật hoá học700377510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng700387520201Kỹ thuật điện700397520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông700407520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa700417540101Công nghệ thực phẩm650427580201Kỹ thuật xây dựng700437620109Nông học700447760101Công tác xã hội650457810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành700467810201Quản trị khách sạn700477850101Quản lý tài nguyên và môi trường700487850103Quản lý đất đai700
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.