Khi bạn thường xuyên tiếp xúc và làm việc với các giá trị nhiệt độ trong cuộc sống hàng ngày, chắc chắn rằng bạn đã từng nghe đến hai đơn vị đo nhiệt độ phổ biến: Độ F và Độ C. Không những vậy, trong công việc kỹ thuật hàng ngày, yếu tố nhiệt độ môi trường luôn là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến hệ thống sản xuất. Và chúng luôn có sự hoán đổi giá trị giữa độ F và độ C, đôi khi là độ K nữa.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ý nghĩa của chúng và cách chuyển đổi độ F sang độ C (°F = ? °C). Hãy cùng Hsaco khám phá chi tiết về chủ đề tuy cũ mà mới này nhé.
Độ F hay độ Fahrenheit (°F) là một đơn vị đo nhiệt độ thường được sử dụng ở một số quốc gia, đặc biệt là ở Hoa Kỳ. Hệ thống đo nhiệt độ Fahrenheit được đặt tên theo nhà khoa học người Đức Daniel Gabriel Fahrenheit (1686-1736), người đã phát triển hệ thống đo nhiệt độ này vào thế kỷ 18.

Đặc điểm chính của thang đo này dựa trên hai điểm xác định cố định, đó là:
Thang đo Fahrenheit còn sử dụng một cấu trúc khác, với mỗi độ F được chia thành 1/180 của khoảng nhiệt độ giữa điểm đá đông và điểm đá tan của nước. Điều này làm cho 180 độ F tương ứng với 100 độ C.
Độ Celsius (°C) là một đơn vị đo nhiệt độ được sử dụng rộng rãi trong hệ thống đo lường quốc tế (chuẩn SI). Độ C đo nhiệt độ dựa trên trạng thái của nước, với 0 độ C tương ứng với nhiệt độ đá đông của nước, tức là nhiệt độ mà nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn, và 100 độ C tương ứng với nhiệt độ sôi của nước ở áp suất tiêu chuẩn. Thang đo Celsius là một trong hai thang đo nhiệt độ chính trong hệ SI, thang đo còn lại là thang đo Kelvin cũng khá phổ biến trong kỹ thuật.

Thang đo Celsius được đặt tên để tôn vinh nhà thiên văn học người Thụy Điển, Anders Celsius (1701-1744), người đã phát triển hệ thống này vào năm 1742. Trước đây, thang đo này được gọi là “centigrade” trong một số ngôn ngữ, nhưng từ năm 1948, tên “độ C” đã trở nên phổ biến hơn để loại bỏ sự nhầm lẫn với thuật ngữ chỉ một phần trăm của một góc trong một số ngôn ngữ.
Việc đổi độ °F sang độ °C có một số mục đích quan trọng và cần thiết mà các bạn cũng đã từng gặp, bao gồm:

Như vậy, việc đổi độ F sang độ C là cần thiết khi bạn cần hiểu rõ giá trị nhiệt độ, làm việc trong các lĩnh vực khoa học và công nghiệp, hoặc khi bạn sống hoặc làm việc ở các quốc gia sử dụng thang đo Celsius.
Để đổi độ Fahrenheit (°F) sang độ Celsius (°C), bạn có thể sử dụng công thức sau đây:
°C = (°F - 32) × 5/9
Trong công thức này:
Ví dụ, để đổi 72 độ Fahrenheit (°F) thành độ Celsius (°C):
°C = (72 - 32) × 5/9 = 40 × 5/9 ≈ 22.22°C
Vậy nhiệt độ 72°F tương đương với khoảng 22.22°C. ⇒ 72°F = 22.22°C

Sử dụng công thức: °C = (°F - 32) × 5/9
°C = (0°F - 32) × 5/9 = (-32) × 5/9 = -17.78°C
0 độ F tương ứng với -17.78 độ C. Điều này có nghĩa là khi nhiệt độ đo bằng Fahrenheit là 0°F, thì nhiệt độ tương ứng trong độ Celsius là -17.78°C. Đây là điểm đá đông của nước.
⇒ 0°F = -17.78°C
1 độ f bằng bn độ c, 1°c = °f và đây là câu trả lời chính xác:
1 độ Fahrenheit (°F) tương đương với -17.22 độ Celsius (°C). Để chuyển đổi nhiệt độ từ độ Fahrenheit sang độ Celsius, bạn có thể sử dụng công thức sau:
Độ C (°C) = (Độ F (°F) - 32) x 5/9
Trong trường hợp này:
Độ C (°C) = (1 - 32) x 5/9 = -17.22 °C
Vì vậy, 1 độ Fahrenheit (°F) bằng -17.22 độ Celsius (°C). ⇒ 1°F = -17.22°C
Bao nhiêu độ f bằng 1 độ c
1 độ f bằng bao nhiêu độ k
2 độ f bằng bao nhiêu độ c
3 độ f bằng bao nhiêu độ c
5 độ f bằng bao nhiêu độ c

6 độ c bằng bao nhiêu độ f
7 độ f bằng bao nhiêu độ c
Tương tự với việc tính “1 độ f bằng bao nhiêu độ c” chúng ta có:
20 độ f bằng bao nhiêu độ c
40 độ F bằng bao nhiêu độ C
50 độ F bằng bao nhiêu độ C
Tương tự với việc tính “1 độ f bằng bao nhiêu độ c” chúng ta có:
60 độ f bằng bao nhiệt đọ c
65 độ F bằng bao nhiêu độ C

66 độ F bằng bao nhiêu độ C
68 độ F bằng bao nhiêu độ C
70 độ F bằng bao nhiêu độ C
Tương tự với việc tính “1 độ f bằng bao nhiêu độ c” chúng ta có:
Sử dụng công thức: °C = (°F - 32) × 5/9
°C = (72°F - 32) × 5/9 = 40 × 5/9 = 22.22°C
72 độ F tương ứng với khoảng 22.22 độ C. Điều này cho biết khi nhiệt độ là 72°F theo Fahrenheit, thì nhiệt độ tương ứng trong độ Celsius là khoảng 22.22°C.
⇒ 72°F = 22.22°C
75 độ f bằng bao nhiêu độ c
77 độ F bằng bao nhiêu độ C
Tương tự với việc tính “1 độ f bằng bao nhiêu độ c” chúng ta có:

81 độ f bằng bao nhiêu độ c
83 độ f bằng bao nhiêu độ c
Sử dụng công thức: °C = (°F - 32) × 5/9
°C = (83°F - 32) × 5/9 = 51 × 5/9 = 28.33°C
83 độ F tương ứng với khoảng 28.33 độ C. Điều này cho biết khi nhiệt độ là 83°F theo Fahrenheit, thì nhiệt độ tương ứng trong độ Celsius là khoảng 28.33°C.
⇒ 83°F = 28.33°C
85 độ f bằng bao nhiêu độ c
Sử dụng công thức: °C = (°F - 32) × 5/9
°C = (85°F - 32) × 5/9 = 53 × 5/9 = 29.44°C
85 độ F tương ứng với khoảng 29.44 độ C. Điều này cho biết khi nhiệt độ là 85°F theo Fahrenheit, thì nhiệt độ tương ứng trong độ Celsius là khoảng 29.44°C.
⇒ 85°F = 29.44°C

88 độ F bằng bao nhiêu độ C
90 độ F bằng bao nhiêu độ C
Tương tự với việc tính “1 độ f bằng bao nhiêu độ c” chúng ta có:
Sử dụng công thức: °C = (°F - 32) × 5/9
°C = (92°F - 32) × 5/9 = 60 × 5/9 = 33.33°C
92 độ F tương ứng với khoảng 33.33 độ C. Điều này cho biết khi nhiệt độ là 92°F theo Fahrenheit, thì nhiệt độ tương ứng trong độ Celsius là khoảng 33.33°C.
⇒ 92°F = 33.33°C
95 độ F bằng bao nhiêu độ C
96 độ f bằng bao nhiêu độ c
Tương tự với việc tính “1 độ f bằng bao nhiêu độ c” chúng ta có:
97 độ f bằng bao nhiêu độ c

Sử dụng công thức: °C = (°F - 32) × 5/9
°C = (450°F - 32) × 5/9 = 418 × 5/9 = 232.22°C
450 độ F tương ứng với khoảng 232.22 độ C. Điều này cho biết khi nhiệt độ là 450°F theo Fahrenheit, thì nhiệt độ tương ứng trong độ Celsius là khoảng 232.22°C.
⇒ 450°F = 232.22°C
Tương tự với việc tính “1 độ f bằng bao nhiêu độ c” chúng ta có:
Những chuyển đổi này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về mối quan hệ giữa độ Fahrenheit và độ Celsius.
Để thuận tiện hơn, Hsaco đã tổng hợp lại giá trị chuyển đổi giữa độ F và độ C thành bảng tính sau:
Dưới đây là bảng chuyển đổi chi tiết từ độ °F sang độ °C cho các giá trị từ 1 đến 1000 độ F:
Độ F (°F)Độ C (°C)Độ F (°F)Độ C (°C)1-17.22501260.562-16.67502261.113-16.11503261.674-15.56504262.225-15505262.786-14.44506263.337-13.89507263.898-13.33508264.449-12.7850926510-12.22510265.5611-11.67511266.1112-11.11512266.6713-10.56513267.2214-10514267.7815-9.44515268.3316-8.89516268.8917-8.33517269.4418-7.7851827019-7.22519270.5620-6.67520271.1121-6.11521271.6722-5.56522272.2223-5523272.7824-4.44524273.3325-3.89525273.8926-3.33526274.4427-2.7852727528-2.22528275.5629-1.67529276.1130-1.11530276.6731-0.56531277.22320532277.78330.56533278.33341.11534278.89351.67535279.44362.22536280372.78537280.56383.33538281.11393.89539281.67404.44540282.22415541282.78425.56542283.33436.11543283.89446.67544284.44457.22545285467.78546285.56478.33547286.11488.89548286.67499.44549287.225010550287.785110.56551288.335211.11552288.895311.67553289.445412.225542905512.78555290.565613.33556291.115713.89557291.675814.44558292.225915559292.786015.56560293.336116.11561293.896216.67562294.446317.225632956417.78564295.566518.33565296.116618.89566296.676719.44567297.226820568297.786920.56569298.337021.11570298.897121.67571299.447222.225723007322.78573300.567423.33574301.117523.89575301.677624.44576302.227725577302.787825.56578303.337926.11579303.898026.67580304.448127.225813058227.78582305.568328.33583306.118428.89584306.678529.44585307.228630586307.788730.56587308.338831.11588308.898931.67589309.449032.225903109132.78591310.569233.33592311.119333.89593311.679434.44594312.229535595312.789635.56596313.339736.11597313.899836.67598314.449937.2259931510037.78600315.56251121.67751398.33252122.22752398.89253122.78753399.44254123.33754400255123.89755400.56256124.44756401.11257125757401.67258125.56758402.22259126.11759402.78260126.67760403.33261127.22761403.89262127.78762404.44263128.33763405264128.89764405.56265129.44765406.11266130766406.67267130.56767407.22268131.11768407.78269131.67769408.33270132.22770408.89271132.78771409.44272133.33772410273133.89773410.56274134.44774411.11275135775411.67276135.56776412.22277136.11777412.78278136.67778413.33279137.22779413.89280137.78780414.44281138.33781415282138.89782415.56283139.44783416.11284140784416.67285140.56785417.22286141.11786417.78287141.67787418.33288142.22788418.89289142.78789419.44290143.33790420291143.89791420.56292144.44792421.11293145793421.67294145.56794422.22295146.11795422.78296146.67796423.33297147.22797423.89298147.78798424.44299148.33799425300148.89800425.56301149.44801426.11302150802426.67303150.56803427.22304151.11804427.78305151.67805428.33306152.22806428.89307152.78807429.44308153.33808430309153.89809430.56310154.44810431.11311155811431.67312155.56812432.22313156.11813432.78314156.67814433.33315157.22815433.89316157.78816434.44317158.33817435318158.89818435.56319159.44819436.11320160820436.67321160.56821437.22322161.11822437.78323161.67823438.33324162.22824438.89325162.78825439.44326163.33826440327163.89827440.56328164.44828441.11329165829441.67330165.56830442.22331166.11831442.78332166.67832443.33333167.22833443.89334167.78834444.44335168.33835445336168.89836445.56337169.44837446.11338170838446.67339170.56839447.22340171.11840447.78341171.67841448.33342172.22842448.89343172.78843449.44344173.33844450345173.89845450.56346174.44846451.11347175847451.67348175.56848452.22349176.11849452.78350176.67850453.33Bảng này giúp bạn chuyển đổi các giá trị độ F thành độ C một cách chi tiết và chính xác cho các giá trị từ 1 đến 1000 độ F.
Độ Celsius (°C) và độ Fahrenheit (°F) bằng nhau khi giá trị của chúng là -40 độ. Vì vậy:
- 40°C = - 40°F
Có thể giải thích cho vấn đề này như sau:
Sự bằng nhau giữa độ °C và độ °F tại - 40 độ là một giá trị cố định trong quá trình chuyển đổi giữa hai đơn vị này. Điều này xảy ra do quy luật toán học và các phép tính chuyển đổi cụ thể giữa °C và °F.
Công thức chuyển đổi giữa °C và °F là:
°F = (°C * 9/5) + 32
⇒ °F = (-40 * 9/5) + 32 °F = (-72) + 32 °F = - 40
Và
°C = (°F - 32) * 5/9
⇒ °C = (-40 - 32) * 5/9 °C = (-72) * 5/9 °C = - 40
Vậy nên, - 40 độ C và - 40 độ F là hai đơn vị nhiệt độ bằng nhau.

Những ví dụ này giúp bạn hiểu cách đổi độ F sang độ C và cung cấp một cái nhìn tổng quan về một số giá trị thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Chuyển đổi giữa hai hệ thống đo nhiệt độ này có thể rất hữu ích trong nhiều tình huống khác nhau.
Một số bài viết liên quan chuyển đổi mà bạn cần tham khảo thêm để củng cố lại kiến thức như là:
1hp bằng bao nhiêu w? 1hp bằng bao nhiêu kw? 1hp bằng bao nhiêu btu?
Công thức quy đổi 1 m bằng bao nhiêu dm?
MPa Là Gì Và Cách Đổi Đơn Vị MPa Sang Các Đơn Vị Khác
Hsaco chuyên cung cấp giải pháp bơm, van, cảm biến xử lý lưu chất trong công nghiệp.
Link nội dung: https://cdspvinhlong.edu.vn/70-do-f-a22392.html