Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • người nổi tiếng
  • Thơ Văn Học
  • chính tả
  • Hình ảnh đẹp
người nổi tiếng Thơ Văn Học chính tả Hình ảnh đẹp
  1. Trang chủ
  2. chính tả
Mục Lục

20 Bài tập Nhân đa thức với đa thức lớp 8 (có đáp án)

avatar
kenvin
07:38 14/12/2025

Mục Lục

Bài viết 20 Bài tập Nhân đa thức với đa thức có đáp án gồm các dạng bài tập về Nhân đa thức với đa thức lớp 8 từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh lớp 8 biết cách làm bài tập Nhân đa thức với đa thức.

20 Bài tập Nhân đa thức với đa thức lớp 8 (có đáp án)

(199k) Xem Khóa học Toán 8 KNTTXem Khóa học Toán 8 CTSTXem Khóa học Toán 8 CD

Bài 1: Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng ?

A. x2 - 2x - 10.

B. x2 + 3x - 10

C. x2 - 3x - 10.

D. x2 + 2x - 10

Lời giải:

Ta có ( x - 2 )( x + 5 ) = x( x + 5 ) - 2( x + 5 )

= x2 + 5x - 2x - 10 = x2 + 3x - 10.

Chọn đáp án B.

Bài 2: Thực hiện phép tính ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) ta có kết quả là ?

A. 28x - 3.

B. 28x - 5.

C. 28x - 11.

D. 28x - 8.

Lời giải:

Ta có ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) = 5x( x + 3 ) - ( x + 3 ) - x( 5x - 4 ) + 2( 5x - 4 )

= 5x2 + 15x - x - 3 - 5x2 + 4x + 10x - 8 = 28x - 11

Chọn đáp án C.

Bài 3: Giá trị của x thỏa mãn ( x + 1 )( 2 - x ) - ( 3x + 5 )( x + 2 ) = - 4x2 + 1 là ?

A. x = - 1.

B. x = - 9/10

C. x = - 3/10.

D. x = 0

Lời giải:

Ta có ( x + 1 )( 2 - x ) - ( 3x + 5 )( x + 2 ) = - 4x2 + 1

⇔ ( 2x - x2 + 2 - x ) - ( 3x2 + 6x + 5x + 10 ) = - 4x2 + 1

⇔ - 4x2 - 10x - 8 = - 4x2 + 1 ⇔ - 10x = 9 ⇔ x = - 9/10

Vậy giá trị x cần tìm là x = - 9/10.

Chọn đáp án B.

Bài 4: Biểu thức rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ) là ?

A. 0 B. 40x

C. - 40x D. Kết quả khác.

Lời giải:

Ta có A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 )

= ( 8x + 12x2 - 12 - 18x ) - ( 24x - 12 - 12x2 + 6x )

= 12x2 - 10x - 12 - 30x + 12x2 + 12 = 24x2 - 40x.

Chọn đáp án D.

Bài 5: Rút gọn biểu thức A = (x + 2).(2x - 3) + 2 ta được:

A. 2x2 + x - 4 B. x2 + 4x - 3

C. 2x2 - 3x + 2 D. -2x2 + 3x -2

Lời giải:

Ta có: A = (x + 2).(2x - 3) + 2

A = x.(2x - 3) + 2. (2x - 3) + 2

A = 2x2 - 3x + 4x - 6 + 2

A = 2x2 + x - 4

Chọn đáp án A

Bài 6: Rút gọn biểu thức A = (2x2 + 2x).(-2x2 + 2x ) ta được:

A. 4x4 + 8x3 + 4x2 B. -4x4 + 8x3

C. -4x4 + 4x2 D. 4x4 - 4x2

Lời giải:

Ta có: A = (2x2 + 2x).(-2x2 + 2x )

A = 2x2.(-2x2 + 2x) + 2x.(-2x2 + 2x)

A = 2x2.(-2x2) + 2x2.2x + 2x. (-2x2) + 2x .2x

A = -4x4 + 4x3 - 4x3 + 4x2

A = -4x4 + 4x2

Chọn đáp án C

Bài 7: Biểu thức A bằng ?

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án B

Bài 8: Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x2 - 3x + 9) tại x = 10

A. 1980 B. 1201

C. 1302 D.1027

Lời giải:

Ta có: A = (x + 3).(x2 - 3x + 9)

A = x .(x2 - 3x + 9) + 3.(x2 - 3x + 9)

A = x3 - 3x2 + 9x + 3x2 - 9x + 27

A = x3 + 27

Giá trị biểu thức khi x = 10 là : A = 103 + 27 = 1027

Chọn đáp án D

Bài 9: Tìm x biết: (2x + 2)(x - 1) - (x + 2).(2x + 1) = 0

Lời giải:

Ta có: (2x + 2)(x - 1) - (x + 2).(2x + 1) = 0

⇔ 2x.(x - 1) + 2(x - 1) - x(2x + 1) - 2.(2x +1)= 0

⇔ 2x2 - 2x + 2x - 2 - 2x2 - x - 4x - 2 = 0

⇔ - 5x - 4 = 0

⇔ - 5x = 4

⇔ x = -4/5

Chọn đáp án A

Bài 10: Tìm x biết: (3x + 1). (2x- 3) - 6x.(x + 2) = 16

A. x = 2 B. x = - 3

C. x = - 1 D. x = 1

Lời giải:

Ta có:

⇔ (3x + 1).(2x - 3) - 6x.(x + 2) = 16

⇔ 3x(2x - 3) + 1.(2x - 3 ) - 6x. x - 6x . 2 = 16

⇔ 6x2 - 9x + 2x - 3 - 6x2 - 12x = 16

⇔ -19x = 16 + 3

⇔ - 19x = 19

⇔ x = - 1

Chọn đáp án C

Bài 11: Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) bằng

A. ax + 2by + 3cz

B. (2ax + by + 3cz)2

C. (2ax + 3by + cz)2

D. (ax + 2by + 3cz)2

Lời giải

Vì x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c nên suy ra x = ka, y = kb, z = kc

Thay x = ka, y = kb, z = kc vào (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) ta được

[(ka)2 + 2(kb)2 + 3(kc)2](a2 + 2b2 + 3c2)

= (k2a2 + 2k2b2 + 3k2c2)(a2 + 2b2 + 3c2)

= k2(a2 + 2b2 + 3c2)(a2 + 2b2 + 3c2)

= k2(a2 + 2b2 + 3c2)2 = [k((a2 + 2b2 + 3c2)]2

= (ka2 + 2kb2 + 3kc2)2

= (ka.a + 2kb.b + 3kc.c)2

= (xa + 2yb + 3zc)2 do x = ka,y = kb, z = kc

Vậy (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) = (ax + 2by + 3cz)2

Đáp án cần chọn là: D

Bài 12: Cho B = (m - 1)(m + 6) - (m + 1)(m - 6). Chọn kết luận đúng.

A. B ⁝ 10 với mọi m Є Z

B. B ⁝ 15 với mọi m Є Z

C. B ⁝ 9 với mọi m Є Z

D. B ⁝ 20 với mọi m Є Z

Lời giải

Ta có B = (m - 1)(m + 6) - (m + 1)(m - 6)

= m2 + 6m - m - 6 - (m2 - 6m + m - 6)

= m2 + 5m - 6 - m2 + 6m - m + 6 = 10m

Nhận thấy 10 ⁝ 10 ⇒ 10.m ⁝ 10 nên B ⁝ 10 với mọi giá trị nguyên của m.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 13: Cho m số mà mỗi số bằng 3n - 1 và n số mà mỗi số bằng 9 - 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

Lời giải

+ Tổng của m số mà mỗi số bằng 3n - 1 là m(3n - 1)

+ Tổng của n số mà mỗi số bằng 9 - 3m là n(9 - 3m)

Tổng tất cả các số trên là m(3n - 1) + n(9 - 3m)

Theo đề bài ta có

m(3n - 1) + n(9 - 3m) = 5(m + n)

⇔ 3mn - m + 9n - 3mn = 5m + 5n

⇔ 6m = 4n ⇔

Vậy

Đáp án cần chọn là: A

Bài 14: Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân (x2 + x + 1)(x3 - 2x + 1)

A. 1

B. -2

C. - 3

D. 3

Lời giải

Ta có (x2 + x + 1)(x3 - 2x + 1)

= x2.x3 + x2.(-2x) + x2.1 + x.x3 + x.(-2x) + x.1 + 1.x3 + 1.(-2x) + 1.1

= x5 - 2x3 + x2 + x4 - 2x2 + x + x3 - 2x + 1

= x5 + x4 - x3 - x2 - x + 1

Hệ số của lũy thừa bậc ba là - 1

Hệ số của lũy thừa bậc hai là - 1

Hệ số của lũy thừa bậc nhất là - 1

Tổng các hệ số này là -1 +(-1) + (-1) = -3

Đáp án cần chọn là: C

Bài 15: Nếu a + b = m và ab = n thì

A. (x + a)(x + b) = x2 + mx + n

B. (x + a)(x + b) = x2 + nx + m

C. (x + a)(x + b) = x2 - mx - n

D. (x + a)(x + b) = x2 - mx + n

Bài giảng: Bài 2: Nhân đa thức với đa thức - Cô Phạm Thị Huệ Chi (Giáo viên VietJack)

(199k) Xem Khóa học Toán 8 KNTTXem Khóa học Toán 8 CTSTXem Khóa học Toán 8 CD

Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án chi tiết hay khác:

  • Lý thuyết Nhân đa thức với đa thức
  • Lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ đầy đủ
  • Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ
  • Lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ
  • Lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

  • Giải bài tập Toán 8
  • Giải sách bài tập Toán 8
  • Top 75 Đề thi Toán 8 có đáp án
0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Cdspvinhlong

Cdspvinhlong Website chia sẻ video, tài liệu, chương trình đào tạo và các hoạt động chuyên môn về sư phạm dành cho giáo viên, sinh viên và những người yêu giáo dục tại Vĩnh Long. Nền tảng hỗ trợ cập nhật kiến thức, kết nối cộng đồng và nâng cao kỹ năng giảng dạy.

© 2025 - Cdspvinhlong

Kết nối với Cdspvinhlong

Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • người nổi tiếng
  • Thơ Văn Học
  • chính tả
  • Hình ảnh đẹp
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký