Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • người nổi tiếng
  • Thơ Văn Học
  • chính tả
  • Hình ảnh đẹp
người nổi tiếng Thơ Văn Học chính tả Hình ảnh đẹp
  1. Trang chủ
  2. Thơ Văn Học
Mục Lục

Thập giác

avatar
kenvin
21:16 19/12/2025

Mục Lục

Hình thập giác đều Số cạnh và đỉnh 10 Ký hiệu Schläfli {10} Sơ đồ Coxeter-Dynkin Symmetry group Dihedral (D10) Diện tích(với t=chiều dài cạnh) A = 5 2 t 2 cot ⁡ π 10 {displaystyle A={frac {5}{2}}t^{2}cot {frac {pi }{10}}} = 5 t 2 2 5 + 2 5 {displaystyle ={frac {5t^{2}}{2}}{sqrt {5+2{sqrt {5}}}}} ≃ 7.694208843 t 2 . {displaystyle simeq 7.694208843t^{2}.} Góc trong(độ) 144° Đặc điểm convex, cyclic, equilateral, isogonal, isotoxal

Trong hình học, một hình thập giác là bất kỳ đa giác nào có mười cạnh và mười góc, và trên thực tế hình thập giác thường được đề cập tới là hình thập giác đều, có các cạnh bằng nhau và các góc trong bằng nhau và bằng 144°. Ký hiệu Schläfli của hình thập giác là {10}.

Một hình thập giác đều được dựng bằng compa và thước thẳng:

Một phương pháp khác (không tương đồng) theo các bước sau:

  1. Dựng một hình ngũ giác đều trong một vòng tròn bằng các cách được đưa ra trong dựng hình ngũ giác đều.
  2. Vẽ một đường thẳng nối từng đỉnh của ngũ giác đều với tâm của vòng tròn kéo dài về cạnh đối diện vối đỉnh ban đầu. Điểm giao nhau của đường thẳng với vòng tròn chính là đỉnh của hình thập giác đều.
  3. Năm đỉnh của hình ngũ giác trở thành năm đỉnh của hình thập giác. Sau đó nối các đỉnh kề nhau để tạo thành hình thập giác đều.
Diện tích hình thập giác đều

Diện tích của hình thập giác đều được tính theo công thức A = 2.5 d t {displaystyle A=2.5dt} . Trong đó t chiều dài của một cạnh và d là khoảng cách giữa hai cạnh song song.

d = 2t(cos54° + cos18°) là công thức tính diện tích theo hình học lượng giác.

Cạnh của hình thập giác đều tính theo đơn vị hình tròn là − 1 + 5 2 = 1 ϕ {displaystyle {tfrac {-1+{sqrt {5}}}{2}}={tfrac {1}{phi }}} , trong đó ϕ {displaystyle phi } là tỉ lệ vàng, 1 + 5 2 {displaystyle {tfrac {1+{sqrt {5}}}{2}}} .

Hình thập giác đều trong đa giác Petrie được vẽ trong hình đa diện có số mặt lớn hơn 7, trong phép chiếu trực diện:

Dodecahedron (3D) Icosahedron (3D) 5-orthoplex (5D) Rectified 5-orthoplex (5D) 5-cube (5D) 6-demicube (6D) 9-simplex (9D)
  • Số thập giác
  • Gambrel
  • Weisstein, Eric W., "Decagon" từ MathWorld.
  • Definition and properties of a decagon With interactive animation
0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Cdspvinhlong

Cdspvinhlong Website chia sẻ video, tài liệu, chương trình đào tạo và các hoạt động chuyên môn về sư phạm dành cho giáo viên, sinh viên và những người yêu giáo dục tại Vĩnh Long. Nền tảng hỗ trợ cập nhật kiến thức, kết nối cộng đồng và nâng cao kỹ năng giảng dạy.

© 2025 - Cdspvinhlong

Kết nối với Cdspvinhlong

Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • người nổi tiếng
  • Thơ Văn Học
  • chính tả
  • Hình ảnh đẹp
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký