Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • người nổi tiếng
  • Thơ Văn Học
  • chính tả
  • Hình ảnh đẹp
người nổi tiếng Thơ Văn Học chính tả Hình ảnh đẹp
  1. Trang chủ
  2. Thơ Văn Học
Mục Lục

Bộ Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 5 (có lời giải)

avatar
kenvin
16:18 13/12/2025

Mục Lục

Tuyển chọn Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 5 năm 2025 chương trình sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi KSCL đầu năm Toán lớp 5 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5.

Bộ Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 5 (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 60k mua trọn bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 5 năm 2025 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

  • B1: gửi phí vào tk: 1133836868 - CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm

Năm 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số “Năm triệu chín trăm sáu mươi nghìn không trăm năm mươi ba” được viết là:

A. 5 906 530

B. 5 906 503

C. 5 960 053

D. 5 690 035

Câu 2. Trong số 519 743 620, giá trị của chữ số 3 gấp giá trị của chữ số 6 số lần là:

A. 50 lần

B. 5 lần

C. 500 lần

D. 5000 lần

Câu 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 34+38

B. 14:27

C. 34×56

D. 4340-710

Câu 4. Một cửa hàng nhập về 3 tạ gạo. Buổi sáng bán được 15 số gạo nhập về, buổi chiều bán được 13 số gạo nhập về. Vậy số gạo cửa hàng còn lại là:

A. 200 kg

B. 240 kg

C. 160 kg

D. 140 kg

Câu 5. Một hình bình hành có độ dài đáy là 18 cm, chiều cao bằng 23 độ dài đáy. Diện tích hình bình hành là:

A. 108 cm2

B. 216 cm2

C. 243 cm2

D. 485 cm2

Câu 6. Rút gọn phân số 240320 được phân số tối giản là:

A. 32

B. 43

C. 23

D. 34

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Tính:

Bộ Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 5 (có lời giải)

Bài 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:

a) 38×1912+38×512

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

b) 47×1713−47×413

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

Bài 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136 m, biết chiều dài bằng 53 chiều rộng.

a) Tính diện tích của thửa ruộng.

b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1 m2 thì thu được 35 kg thóc. Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó.

Bài giải

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

Bài 4. (1 điểm) Cho dãy số 5, 7, 9, 11, ......, 2011. Tìm số chữ số của dãy.

Bài giải

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

Bài 5. (1 điểm) Sắp xếp các phân số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 13;  92;  37;  86.

Bài làm

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

B

A

D

B

D

Câu 1.

Đáp án đúng là: C

Số “Năm triệu chín trăm sáu mươi nghìn không trăm năm mươi ba” được viết là: 5 960 053

Câu 2.

Đáp án đúng là: B

Trong số 519 743 620:

Giá trị của chữ số 6 là: 600

Giá trị của chữ số 3 là: 3 000

Vậy giá trị của chữ số 3 gấp giá trị của chữ số 6 số lần là:

3 000 : 600 = 5 (lần)

Đáp số: 5 lần

Câu 3.

Đáp án đúng là: A

A. 34+38=68+38=98

B. 14:27=14×72=78

C. 34×56=14×52=58

D. 4340−710=4340−2840=1540=38

Ta có: 38<58<78<98 nên phép tính 34+38 có kết quả lớn nhất.

Câu 4.

Đáp án đúng là: D

Số tạ gạo bán buổi sáng được là: 3×15=35 (tạ)

Số tạ gạo bán buổi chiều được là: 3×13 = 1 (tạ)

Tổng số gạo bán được buổi sáng và buổi chiều là:

35+1=85 (tạ)

Số gạo còn lại của cửa hàng là:

3−85=75=1,4 (tạ) = 140 kg

Đáp số: 140 kg

Câu 5.

Đáp án đúng là: B

Chiều cao của hình bình hành là:

18×23 = 12 (cm)

Diện tích hình bình hành là:

18 × 12 = 216 (cm2)

Đáp số: 216 cm2

Câu 6.

Đáp án đúng là: D

240320=240:80320:80=34

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Bài 1.

Bài 2.

a) 38×1912+38×512

=38×1912+512=38×2=34

b) 47×1713−47×413

=47×1713−413=47×1=47

Bài 3.

a) Ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

5 + 3 = 8 (phần)

Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:

136 : 8 × 5 = 85 (m)

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:

136 - 85 = 51 (m)

Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:

85 × 51 = 4335 (m2)

b) Số thóc thu được trên thửa ruộng là:

4335 × 35 = 2601 (kg)

Đáp số: a) 4335 (m2)

b) 2601 kg

Bài 4.

Số các số có 1 chữ số là: 5, 7, 9. Có 3 số

Số các số có 2 chữ số là: (99 - 11) : 2 + 1 = 45 số

Số các số có 3 chữ số là: (999 - 101) : 2 + 1 = 450 (số)

Số các số có 4 chữ số là: (2011 - 1001) : 2 + 1 = 506 (số)

Số chữ số của dãy là:

3 × 1 + 45 × 2 + 450 × 3 + 506 × 4 = 3 467 (chữ số)

Đáp số: 3 467 (số)

Bài 5.

Ta có: 13=1×141×14=1442; 92=9×212×21=18942; 37=3×67×6=1842; 86=8×76×7=5642.

Vì 1442<1842<5642<18942 nên 13<37<86<92.

Xem thử

Xem thêm đề thi Toán lớp 5 có đáp án hay khác:

  • Top 30 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 năm 2025 (có đáp án)

  • Top 30 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2025 (có đáp án)

  • Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 5 (có đáp án)

  • Top 30 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 năm 2025 (có đáp án)

  • Bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2025 (15 đề)

  • Top 30 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2025 (có đáp án)

  • Đề thi Cuối kì 2 Toán lớp 5 (có đáp án)

Xem thêm đề thi lớp 5 các môn học có đáp án hay khác:

Tài liệu giáo án lớp 5 các môn học chuẩn khác:

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Cdspvinhlong

Cdspvinhlong Website chia sẻ video, tài liệu, chương trình đào tạo và các hoạt động chuyên môn về sư phạm dành cho giáo viên, sinh viên và những người yêu giáo dục tại Vĩnh Long. Nền tảng hỗ trợ cập nhật kiến thức, kết nối cộng đồng và nâng cao kỹ năng giảng dạy.

© 2025 - Cdspvinhlong

Kết nối với Cdspvinhlong

Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • người nổi tiếng
  • Thơ Văn Học
  • chính tả
  • Hình ảnh đẹp
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký