SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐSP VĨNH LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 246/ĐA-CĐSP Vĩnh Long, ngày 13 tháng 5 năm 2020
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long
Địa chỉ: số 75, Nguyễn Huệ, Phường 2, Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long
Số điện thoại: 02703 .823.310; 02703.830.526. Số Fax: 07203.830.525
Website: www.cdspvinhlong.edu.vn
Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long có sứ mệnh đào tạo giáo viên các trình độ Trung cấp và Cao đẳng, liên kết đào tạo Đại học, nghiên cứu khoa học để phục vụ nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng giáo viên Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở, cán bộ Quản lí Giáo dục chất lượng cao phục vụ cho sự nghiệp giáo dục và phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh và khu vực.
2. Quy mô đào tạo
Khối ngành/Nhóm ngành
|
Quy mô hiện tại
|
NCS
|
Học viên cao học
|
ĐH
|
CĐSP
|
TCSP
|
GD chính quy
|
GDTX
|
GD chính quy
|
GDTX
|
GD chính quy
|
GDTX
|
Khối ngành I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
380
|
21
|
0
|
41
|
Tổng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
380
|
21
|
0
|
41
|
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia (kết hợp thi tuyển năng khiếu ngành Giáo dục mầm non)
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Khối ngành/Nhóm ngành/ Ngành/
tổ hợp xét tuyển
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Chỉ tiêu
|
Số TT
|
Điểm TT
|
Chỉ tiêu
|
Số TT
|
Điểm TT
|
Nhóm ngành I
|
110
|
144
|
|
105
|
127
|
|
1. Giáo dục mầm non
|
80
|
101
|
|
70
|
76
|
|
M00: Toán – Ngữ văn – Năng khiếu
|
|
53
|
15
|
|
20
|
17.25
|
M02: Ngữ văn – KHXH – Năng khiếu
|
|
41
|
15
|
|
8
|
17.25
|
M03: Ngữ văn – Lịch sử – Năng khiếu
|
|
7
|
15
|
|
|
|
M04: Toán – Địa lý – Năng khiếu
|
|
|
|
|
5
|
17.25
|
M05: Ngữ văn – Giáo dục công dân – Năng khiếu
|
|
|
|
|
43
|
17.25
|
2. Giáo dục tiểu học
|
30
|
43
|
|
35
|
51
|
|
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
|
|
6
|
15
|
|
6
|
16.25
|
A00: Toán – Vật lý – Hóa học
|
|
2
|
15
|
|
|
|
A09: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
4
|
16.25
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
35
|
15
|
|
9
|
16.25
|
C20: Toán – Ngữ văn – KHXH
|
|
|
|
|
32
|
16.25
|
Tổng
|
110
|
144
|
|
105
|
127
|
|
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 3.59043 ha
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 7392 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 600 chỗ
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
TT
|
Loại phòng
|
Số lượng
|
1.
|
Hội trường, giảng đường, phòng đa năng, phòng làm việc của giảng viên cơ hữu
|
|
1.1.
|
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
|
01
|
1.2.
|
Phòng học từ 100 - 200 chỗ
|
00
|
1.3.
|
Phòng học từ 50 - 100 chỗ
|
11
|
1.4.
|
Số phòng học dưới 50 chỗ
|
22
|
1.5.
|
Số phòng học đa phương tiện
|
05
|
1.6
|
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
|
04
|
2.
|
Thư viện, trung tâm học liệu
|
01
|
3.
|
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
|
04
|
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT
|
Tên
|
Trang thiết bị chính
|
1
|
Phòng đàn
|
20 đàn Organ
|
2
|
Phòng máy tính
|
43 máy vi tính + 07 Projector
|
3
|
Phòng Smart Class +
|
40 máy vi tính + 01 Projector
|
4
|
Phòng Smart Class
|
01 máy vi tính + 01 Projector + 01 bảng tương tác
|
1.3. Thống kê về học liệu trong thư viện
TT
|
Nhóm ngành đào tạo
|
Số lượng (quyển)
|
1
|
Nhóm ngành I
|
19300
|
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy ngành Giáo dục mầm non
STT
|
Họ tên
|
Giới tính
|
Trình độ
|
Chuyên môn được đào tạo
|
Giảng dạy môn chung (x)
|
Mã ngành cao đẳng
|
Tên ngành cao đẳng
|
1
|
Ngô Trần Thị Anina
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Lý luận và Phương pháp dạy bộ môn Văn và Tiếng Việt
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
2
|
Nguyễn Thị Kim Chi
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Lý luận và phương pháp dạy học Giáo dục Chính trị
|
x
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
3
|
Phạm Hùng Dũng
|
Nam
|
Đại học
|
Giáo dục Thể chất
|
x
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
4
|
Phan Thị Thanh Giang
|
Nữ
|
Đại học
|
Kỹ thuật Nữ công
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
5
|
Phạm Thị Giàu
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Lý luận và Phương pháp dạy bộ môn Văn và Tiếng Việt
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
6
|
Phan Phương Hiền
|
Nữ
|
Đại học
|
Mỹ Thuật
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
7
|
Hồ Văn Hiếu
|
Nam
|
Đại học
|
Giáo dục Chính trị
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
8
|
Nguyễn Thanh Hiếu
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Địa lý học
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
9
|
Trần Minh Hoàn
|
Nam
|
Thạc sĩ
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
|
x
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
10
|
Nguyễn Hồng Khanh
|
Nam
|
Đại học
|
Sư phạm Anh văn
|
x
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
11
|
Trần Văn Lạc
|
Nam
|
Thạc sĩ
|
Giáo dục Thể chất
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
12
|
Nguyễn Lam
|
Nam
|
Đại học
|
Công nghệ Thông tin
|
x
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
13
|
Nguyễn Thị Mỹ Linh
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Lý luận và phương pháp dạy học Vật Lý
Cử nhân Vật lý – Tin học
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
14
|
Nguyễn Thị Cẩm Loan
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Chính trị học
|
x
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
15
|
Cao Văn Minh
|
Nam
|
Thạc sĩ
|
Xác suất thống kê
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
16
|
Mai Trung Nghĩa
|
Nam
|
Đại học
|
Lý luận Âm nhạc
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
17
|
Huỳnh Thị Nhiều
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Triết học
|
x
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
18
|
Nguyễn Kiến Quốc
|
Nam
|
Đại học
|
Sư phạm Toán
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
19
|
Nguyễn Hữu Tâm
|
Nam
|
Đại học
|
Tâm lý - Giáo dục
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
20
|
Nguyễn Thị Ngọc Tấn
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Chính trị học
|
x
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
21
|
Nguyễn Thị Kim Tiền
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Tâm lý học
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
22
|
Nguyễn Thị Bích Trâm
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Địa lý
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
23
|
Nguyễn Vũ Huyền Trân
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Giáo dục Mầm non
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
24
|
Dương Thị Tuyết Trinh
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Văn học Việt Nam
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
25
|
Nguyễn Thị Minh Trinh
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Lý luận và phương pháp dạy học Tiếng Anh
|
x
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
26
|
Ngô Thanh Trúc
|
Nữ
|
Thạc sĩ
|
Sinh thái Môi trường
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
27
|
Trương Công Tuấn
|
Nam
|
Thạc sĩ
|
Giảng dạy Tiếng Anh
|
x
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
28
|
Lê Thị Hải Yến
|
Nữ
|
Đại học
|
Giáo dục Mầm non
|
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
Tổng số giảng viên của trường: 28
|
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng: Không có
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non
1.1. Đối tượng tuyển sinh:
- Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Vĩnh Long từ 03 năm trở lên.
1.3. Phương thức tuyển sinh:
1.3.1. Xét tuyển dựa vào điểm trung bình môn trong học bạ THPT gồm 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký.
1.3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét điểm từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu cho phép.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
Stt
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Số quyết định mở ngành hoạc chuyển đổi tên ngành (gần nhất)
|
Ngày tháng năm ban hành số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất)
|
Trường tự chủ QĐ hoặc cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh
|
1
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
691/QĐ-BGDĐT
|
18/02/2010
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2007
|
2019
|
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức đào tạo
TT
|
Trình độ đào tạo
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn 1
|
Tổ hợp môn 2
|
Tổ hợp môn 3
|
Tổ hợp môn 4
|
Xét tuyển dựa vào điểm trung bình môn học bạ THPT
|
Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020
|
Mã
tổ
hợp
|
Môn
chính
|
Mã
tổ
hợp
|
Môn
chính
|
Mã
tổ
hợp
|
Môn
chính
|
Mã
tổ
hợp
|
Môn
chính
|
1
|
Cao đẳng
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
75
|
75
|
C14
|
Ngữ văn
|
C19
|
Ngữ văn
|
C20
|
Ngữ văn
|
A09
|
Toán
|
1.5. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1.5.1. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
- Đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
- Có đủ sức khỏe học tập theo quy định hiện hành;
- Không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ;
- Riêng đối với thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT để xét tuyển: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Điểm trung bình cộng các môn xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên.
1.5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
+ Tiêu chí 1:
Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn theo thang điểm 10 đối với từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển ưu tiên các thí sinh có điểm môn chính cao hơn, sau đó lần lượt ưu tiên đến các môn tiếp theo theo thứ tự sắp xếp của từng tổ hợp.
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3: Là điểm của bài thi/môn thi/điểm trung bình môn học của từng tổ hợp xét tuyển;
Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Theo quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Tiêu chí 2: Điểm xét tuyển thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
TT
|
Mã
trường
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn 1
|
Tổ hợp môn 2
|
Tổ hợp môn 3
|
Tổ hợp môn 4
|
Xét tuyển dựa vào điểm trung bình môn học lớp 12
|
Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020
|
Mã
tổ
hợp
|
Môn
chính
|
Mã
tổ
hợp
|
Môn
chính
|
Mã
tổ
hợp
|
Môn
chính
|
Mã
tổ
hợp
|
Môn
chính
|
1
|
C57
|
51140201
|
Giáo dục mầm non
|
75
|
75
|
C14
|
Ngữ văn
|
C19
|
Ngữ văn
|
C20
|
Ngữ văn
|
A09
|
Toán
|
Ghi chú:
Mã tổ hợp môn xét tuyển:
- C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân.
- C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân.
- C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân.
- A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân.
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
1.7.1. Thời gian nhận hồ sơ:
* Đợt 1:
+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/6 đến 28/8/2020.
* Đợt 2:
+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 28/8 đến 09/10/2020.
* Đợt 3:
+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 10/10 đến 23/10/2020.
* Đợt 4:
+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 24/10 đến 06/11/2020.
1.7.2. Hồ sơ ĐKXT và thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường CĐSP Vĩnh Long, thí sinh tải xuống trong file đính kèm)
- Bản phôtô công chứng học bạ THPT
- Bản phôtô công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT 2020. Trường hợp chưa có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020, thí sinh có thể nộp trước mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển, bản phôtô công chứng học bạ THPT, hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
- Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
b) Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT cụ thể như sau:
Đợt 1: Từ ngày 01/6 đến 28/8/2020; ngày xét tuyển: 26/9/2020.
Các đợt tuyển sinh bổ sung:
- Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 28/8 đến 09/10/2020; ngày xét tuyển 10/10/2020.
- Tuyển sinh bổ sung đợt 2: 10/10 đến 23/10/2020; ngày xét tuyển 24/10/2020.
- Tuyển sinh bổ sung đợt 3: 24/10 đến 06/11/2020; ngày xét tuyển 07/11/2020.
1.7.3. Phương thức và địa điểm nhận hồ sơ:
Phương thức nhận hồ sơ: Nộp qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) hoặc đăng ký trực tiếp tại trường.
Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Quản lý đào tạo Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long (C57), số 75 Nguyễn Huệ, phường 2, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Điện thoại: 02703.830.526 – 0976.350.367 (Ô. Phát); 0971.101.141 (B. Linh)
- Email: c57tuyensinh@gmail.com
- Website: www.cdspvinhlong.edu.vn
1.8. Chính sách ưu tiên: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Miễn học phí.
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Không có
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ sinh học: Không có
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Khối ngành I
|
Chỉ tiêu Tuyển sinh
|
Số SV/HS trúng tuyển nhập học
|
Tỉ lệ (%)
|
Số SV/HS tốt nghiệp
|
Tỉ lệ (%)
|
Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng
|
Tỉ lệ (%)
|
CĐSP
|
CĐSP
|
CĐSP
|
CĐSP
|
2017
|
80
|
64
|
80
|
56
|
87
|
55
|
98
|
2018
|
150
|
133
|
88.8
|
95
|
71.4
|
85
|
89.5
|
2019
|
105
|
95
|
90.5
|
165
|
95.4
|
154
|
93.3
|
Tổng
|
335
|
292
|
86.4
|
316
|
84.6
|
294
|
93.6
|
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 5.257.000.000 (Năm tỉ hai trăm năm mươi bảy triệu đồng).
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 11.300.000 (Mười một triệu ba trăm nghìn đồng).
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non: Không có
3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học: từ TC, CĐ lên ĐH, từ TC lên cao đẳng ngành Giáo dục mầm non: Không có
4. Tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học đối với người có bằng CĐ, ĐH: Không có.
Cán bộ kê khai
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email)
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
|
Họ và tên: Nguyễn Thị Mỹ Linh
Số điện thoại: 0971.101.141
Email: ntmylinh1984@gmail.com
Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Website trường;
- Lưu: VT, QLĐT.